UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ VẠN THẮNG Số: 14 /TB-UBND |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Vạn Thắng, ngày 07 tháng 04 năm 2024 |
THÔNG BÁO
Về việc niêm yết công khai danh mục 176 thủ tục hành chính
Thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã tại UBND xã Vạn Thắng
Căn cứ Nghị định 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ); Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC; Căn cứ các Quyết định của UBND thành phố Hà Nội về công bố danh mục TTHC, TTHC bị bãi bỏ; Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố danh mục TTHC và các văn bản liên quan thuộc các lĩnh vực như sau:
1. Lĩnh vực Tôn giáo
Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục TTHC, TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực tôn giáo, tín ngưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thành phố Hà Nội.
2. Lĩnh vực Thanh tra – phòng chống tham nhũng:
Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra thành phố Hà Nội.
Quyết định 3662/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra thành phố Hà Nội
3. Lĩnh vực Thi đua khen thưởng:
Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục lĩnh vực Công chức, viên chức; Chính quyền địa phương; Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội;
4. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo:
Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022 về việc công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
5. Lĩnh vực Tư pháp:
Quyết định số 3109/QĐ-UBND ngày 06/06/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Thành phố, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội; Danh mục thủ tục hành chính liên thông;
6. Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Gia đình
Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 09/03/2022 của UBND thành phố Hà Nội Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội.
Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 11/03/2024 của UBND thành phố Hà Nội Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội.
7. Lĩnh vực Lao động – Thương binh và xã hội
Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục TTHC liên thông với cấp Trung ương; Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, các Sở chủ quản; UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Quyết định số 4393/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Quyết định số 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Quyết định số 2294/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội, giảm nghèo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Quyết định số 3089/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục TTHC, TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở LĐTBXH thành phố Hà Nội.
Quyết định số 1977/QĐ-UBND ngày 04/04/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Quyết định 5341/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 của UBND thành phố Hà Nội công bố danh mục TTHC trong lĩnh vực Lao động TBXH thực hiện theo phương án đơn giản hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động TBXH thành phố Hà Nội
Quyết định số 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động - thương binh và Xã hội thực hiện theo phương án uỷ quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội;
Quyết định số: 1421/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội
8. Lĩnh vực Dân tộc
Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc thành phố Hà Nội;
9. Lĩnh vực Y tế:
Quyết định số 2149/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 của UBND T.P Hà Nội Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở y tế thành phố Hà Nội.
10. Lĩnh vực Tài nguyên – môi trường
Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục TTHC mới ban hành; TTHC được thay thế; TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và môi trường Hà Nội/ UBND cấp huyện/ UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Quyết định số 3969/QĐ-UBND ngày 08/08/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Môi trường; Khí tượng thủy văn; Đo đạc và bản đồ; Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Quyết định số 4184/QĐ-UBND ngày 21/08/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục TTHC lĩnh vực Tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục TTHC lĩnh vực đất đai trên địa bàn thành phố;
11. Lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn:
Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo hiểm nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND thành phố Hà Nội v/v công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội.
12. Lĩnh vực Đường thủy nội địa
Quyết định số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
13. Lĩnh vực công thương:
Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 19/05/2023 của UBND thành phố Hà Nội Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương Hà Nội.
14. Thủ tục hành chính uỷ quyền:
Quyết định số 4160/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Chủ tịch UBND TP. Hà Nội về việc phê duyệt phương án uỷ quyền trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội.
Quyết định số 10488/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 của UBND Huyện Ba Vì về việc Ủy quyền cho UBND các xã, phường giải quyết các TTHC lĩnh vực Thư viện.
Quyết định số 8930/QĐ-UBND ngày 30/12/2023của UBND Huyện Ba Vì về việc Ủy quyền thực hiện quyết định số 1039/QĐ – UBND ngày 26/02/2024 của thành phố Hà Nội.
Quyết định số 8937/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của UBND Huyện Ba Vì về việc Ủy quyền cho UBND các xã, phường giải quyết các TTHC lĩnh vực Công thương.
UBND xã Vạn Thắng thông báo niêm yết công khai 179 thủ tục hành chính và quy trình thực hiện 179 thủ tục hành chính thuộc 14 lĩnh vực tại trụ sở UBND xã Vạn Thắng. (có danh mục kèm theo).
Vậy UBND xã Vạn Thắng thông báo để nhân dân trên địa bàn xã biết, nhằm tạo điều kiện thuận lợi trong việc tiếp cận, tìm hiểu và thực hiện đúng quy trình trong giải quyết các thủ tục hành chính.
Nơi nhận: - TT Đảng ủy, HĐND-UBND xã; - CB, CC xã; - Trưởng các thôn; - Đài truyền thanh; - Lưu: VP. |
CHỦ TỊCH
Lê Xuân Phú |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC NIÊM YẾT TẠI TRỤ SỞ UBND XÃ VẠN THẮNG
(Ban hành kèm theo Thông báo số: 70 /TB-UBND ngày 29/7/2023 của UBND xã Vạn Thắng)
|
|
Ban hành kèm theo Quyết định |
Ngày ban hành Quyết định |
Mức độ thực hiện (2,3,4) |
Cấp giải quyết (liên thông hoặc 1 cấp thực hiện) |
Thời gian áp dụng/VB công bố |
Ghi chú (Quy trình nội bộ, Ủy quyền, khác) |
|||
I |
LĨNH VỰC TÔN GIÁO: 10 |
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
QĐ số 3831 |
30/7/2018 |
DVC mức 2,3 |
UBND xã |
30/7/2018 |
QĐ 317 ngày 15/01/2020 |
|||
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
QĐ số 3831 |
30/7/2018 |
DVC mức 2,3 |
UBND xã |
30/7/2018 |
QĐ 317 ngày 15/01/2020 |
|||
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
QĐ số 3831 |
30/7/2018 |
DVC mức 2,3 |
UBND xã |
30/7/2018 |
QĐ 317 ngày 15/01/2020 |
|||
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
QĐ số 3831 |
30/7/2018 |
DVC mức 2,3 |
UBND xã |
30/7/2018 |
QĐ 317 ngày 15/01/2020 |
|||
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
QĐ số 3831 |
30/7/2018 |
DVC mức 2,3 |
UBND xã |
30/7/2018 |
QĐ 317 ngày 15/01/2020 |
|||
|
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
QĐ số 3831 |
30/7/2018 |
DVC mức 2,3 |
UBND xã |
30/7/2018 |
QĐ 317 ngày 15/01/2020 |
|||
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
QĐ số 3831 |
30/7/2018 |
DVC mức 2,3 |
UBND xã |
30/7/2018 |
QĐ 317 ngày 15/01/2020 |
|||
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
QĐ số 3831 |
30/7/2018 |
DVC mức 2,3 |
UBND xã |
30/7/2018 |
QĐ 317 ngày 15/01/2020 |
|||
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
QĐ số 3831 |
30/7/2018 |
DVC mức 2,3 |
UBND xã |
30/7/2018 |
QĐ 317 ngày 15/01/2020 |
|||
|
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
QĐ số 3831 |
30/7/2018 |
DVC mức 2,3 |
UBND xã |
30/7/2018 |
QĐ 317 ngày 15/01/2020 |
|||
II |
LĨNH VỰC THANH TRA: 04 THỦ TỤC |
|||||||||
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
QĐ số 551 |
26/01/2021 |
DVC mức 2 |
UBND xã |
26/01/2021 |
|
|||
|
Giải quyết tố cáo tại cấp xã |
QĐ số 551 |
26/01/2021 |
DVC mức 2 |
UBND xã |
26/01/2021 |
|
|||
|
Tiếp công dân tại cấp xã |
QĐ số 551 |
26/01/2021 |
DVC mức 2 |
UBND xã |
26/01/2021 |
|
|||
|
Xử lý đơn tại cấp xã |
QĐ số 551 |
26/01/2021 |
DVC mức 2 |
UBND xã |
26/01/2021 |
|
|||
III |
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG : 03 THỦ TỤC |
|||||||||
|
Thủ tục kê khai tài sản |
QĐ số 3662 |
22/7/2021 |
DVC mức 2,4 |
UBND xã |
22/7/2021 |
|
|||
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
QĐ số 3662 |
22/7/2021 |
DVC mức 2,4 |
UBND xã |
22/7/2021 |
|
|||
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
QĐ số 3662 |
22/7/2021 |
DVC mức 2,4 |
UBND xã |
22/7/2021 |
|
|||
IV |
LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG: 05 THỦ TỤC |
|||||||||
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng |
QĐ số 1055 |
26/02/2024 |
DVC mức 2,3,4 |
UBND xã |
26/02/2024 |
|
|||
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề |
QĐ số 1055 |
26/02/2024 |
DVC mức 2,3,4 |
UBND xã |
26/02/2024 |
|
|||
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
QĐ số 1055 |
26/02/2024 |
DVC mức 2,3,4 |
UBND xã |
26/02/2024 |
|
|||
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình |
QĐ số 1055 |
26/02/2024 |
DVC mức 2,3,4 |
UBND xã |
26/02/2024 |
|
|||
|
Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
QĐ số 1055 |
26/02/2024 |
DVC mức 2,3,4 |
UBND xã |
26/02/2024 |
|
|||
V |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO: 05 |
|
|
|
|
|
|
|||
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
QĐ số 492 |
07/02/2022 |
Mức 2, 3, 4 |
UBND xã |
07/02/2022 |
QĐ 2876 ngày 02/7/2020 |
|||
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
QĐ số 492 |
07/02/2022 |
Mức 2, 3, 4 |
UBND xã |
07/02/2022 |
QĐ 2876 ngày 02/7/2020 |
|||
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
QĐ số 492 |
07/02/2022 |
Mức 2, 3, 4 |
UBND xã |
07/02/2022 |
QĐ 2876 ngày 02/7/2020 |
|||
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
QĐ số 492 |
07/02/2022 |
Mức 2, 3, 4 |
UBND xã |
07/02/2022 |
QĐ 2876 ngày 02/7/220 |
|||
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
QĐ số 492 |
07/02/2022 |
Mức 2, 3, 4 |
UBND xã |
07/02/2022 |
QĐ 2876 ngày 02/7/2020
|
|||
VI |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP: 39 thủ tục |
|
|
|
|
|
|
|||
|
* LĨNH VỰC HỘ TỊCH(18) |
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đăng ký khai sinh - Đăng ký thường trú - cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
3109/QĐ-UBND |
06/06/2023 |
DVC mức 3,4 |
TTHC liên thông |
05/02/2022 |
QĐ 805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 |
|||
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
3109/QĐ-UBND |
06/06/2023 |
Mức 2, 3, 4 |
UBND xã |
06/06/2023 |
QĐ 805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 |
|||
|
Đăng ký khai sinh thông thường |
3109/QĐ-UBND |
06/06/2023 |
DVC mức 3,4 |
UBND xã |
06/06/2023 |
QĐ 805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 |
|||
|
Đăng ký kết hôn |
3109/QĐ-UBND |
06/06/2023 |
DVC mức 3,4 |
UBND xã |
06/06/2023 |
QĐ 1277/QĐ-UBND ngày 07/03/2024 |
|||
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
3109/QĐ-UBND |
06/06/2023 |
Mức 3, 4 |
UBND xã |
06/06/2023 |
QĐ 1277/QĐ-UBND ngày 07/03/2024 |
|||
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
3109/QĐ-UBND |
06/06/2023 |
Mức 2, 3, 4 |
UBND xã |
06/06/2023 |
QĐ 805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 |
|||
|
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
3109/QĐ-UBND |
06/06/2023 |
Mức 2, 3, 4 |
UBND xã |
06/06/2023 |
QĐ 805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 |
|||
|
Đăng ký khai tử |
3109/QĐ-UBND |
06/06/2023 |
Mức 2, 3, 4 |
UBND xã |
06/06/2023 |
QĐ 805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 |
|||
|
Đăng ký khai sinh lưu động |
3109/QĐ-UBND |
06/06/2023 |
Mức 2, 3, 4 |
UBND xã |
06/06/2023 |
QĐ 805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 |
|||
|
Đăng ký kết hôn lưu động |
3109/QĐ-UBND |
06/06/2023 |
Mức 2, 3, 4 |
UBND xã |
06/06/2023 |
QĐ 805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 |
|||
|
Đăng ký khai tử lưu động |
3109/QĐ-UBND |
06/06/2023 |
Mức 2, 3, 4 |
UBND xã |
06/06/2023 |
QĐ 805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 |
|||
|
Đăng ký giám hộ |
3109/QĐ-UBND |
06/06/2023 |
Mức 2, 3, 4 |
UBND xã |
06/06/2023 |
QĐ 805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 |
|||
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
3109/QĐ-UBND |
06/06/2023 |
Mức 2, 3, 4 |
UBND xã |
06/06/2023 |
QĐ 805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 |
|||
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
3109/QĐ-UBND |
06/06/2023 |
Mức 2, 3, 4 |
UBND xã |
06/06/2023 |
QĐ 805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 |
|||
|
Đăng ký lại khai sinh |
3109/QĐ-UBND |
06/06/2023 |
Mức 2, 3, 4 |
UBND xã |
06/06/2023 |
QĐ 805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 |
|||
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ, cá nhân |
3109/QĐ-UBND |
06/06/2023 |
Mức 2, 3, 4 |
UBND xã |
06/06/2023 |
QĐ 805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 |
|||
|
Đăng ký lại kết hôn |
3109/QĐ-UBND |
06/06/2023 |
Mức 2, 3, 4 |
UBND xã |
06/06/2023 |
QĐ 805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 |
|||
|
Đăng ký lại khai tử |
3109/QĐ-UBND |
06/06/2023 |
Mức 2, 3, 4 |
UBND xã |
06/06/2023 |
QĐ 805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 |
|||
|
* LĨNH VỰC CHỨNG THỰC(11) |
|
|
|
|
|
|
|||
|
Cấp bản sao từ sổ gốc |
3109/QĐ-UBND |
06/06/2023 |
DVC mức 2,3 |
UBND xã |
06/06/2023 |
|
|||
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
3109/QĐ-UBND |
06/06/2023 |
DVC mức 2,3,4 |
UBND xã |
06/06/2023 |
Thực hiện trên DVC, HTTT theo QĐ số 1287/QĐ – UBND ngày 07/03/2024 của UBND thành phố |
|||
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ) |
3109/QĐ-UBND |
06/06/2023 |
DVC mức 2,3 |
UBND xã |
06/06/2023 |
|
|||
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
3109/QĐ-UBND |
06/06/2023 |
DVC mức 2,3 |
UBND xã |
06/06/2023 |
|
|||
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
3109/QĐ-UBND |
06/06/2023 |
DVC mức 2,3 |
UBND xã |
06/06/2023 |
|
|||
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
3109/QĐ-UBND |
06/06/2023 |
DVC mức 2,3 |
UBND xã |
06/06/2023 |
|
|||
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
3109/QĐ-UBND |
06/06/2023 |
DVC mức 2,3 |
UBND xã |
06/06/2023 |
|
|||
|
Chứng thực di chúc |
3109/QĐ-UBND |
06/06/2023 |
DVC mức 2,3 |
UBND xã |
06/06/2023 |
|
|||
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
3109/QĐ-UBND |
06/06/2023 |
DVC mức 2,3 |
UBND xã |
06/06/2023 |
|
|||
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
3109/QĐ-UBND |
06/06/2023 |
DVC mức 2,3 |
UBND xã |
06/06/2023 |
|
|||
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
3109/QĐ-UBND |
06/06/2023 |
DVC mức 2,3 |
UBND xã |
06/06/2023 |
|
|||
|
* LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI(2) |
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đăng ký nuôi con nuôi trong nước |
3109/QĐ-UBND |
06/06/2023 |
DVC mức 2,3 |
UBND xã |
06/06/2023 |
QĐ 805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 |
|||
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
3109/QĐ-UBND |
06/06/2023 |
DVC mức 2,3 |
UBND xã |
06/06/2023 |
QĐ 805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 |
|||
|
* LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC(1) |
|
|
|
|
|
|
|||
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
3109/QĐ-UBND |
06/06/2023 |
DVC mức 2,3,4 |
UBND xã |
06/06/2023 |
QĐ 805 ngày 19/02/2020 |
|||
|
* LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT(2) |
|
|
|
|
|
|
|||
|
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
3109/QĐ-UBND |
06/06/2023 |
DVC mức 2,3 |
UBND xã |
06/06/2023 |
QĐ 805 ngày 19/02/2020 |
|||
|
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
3109/QĐ-UBND |
06/06/2023 |
DVC mức 2,3 |
UBND xã |
06/06/2023 |
QĐ 805 ngày 19/02/2020 |
|||
|
* LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ(5) |
|
|
|
|
|
|
|||
|
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
3109/QĐ-UBND |
06/06/2023 |
Mức 2, 4 |
TTHC liên thông |
06/06/2023 |
QĐ 805 ngày 19/02/2020 |
|||
|
Công nhận hòa giải viên |
3109/QĐ-UBND |
06/06/2023 |
Mức 2, 3 |
UBND xã |
06/06/2023 |
QĐ 805 ngày 19/02/2020 |
|||
|
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
3109/QĐ-UBND |
06/06/2023 |
Mức 2, 3 |
UBND xã |
06/06/2023 |
QĐ 805 ngày 19/02/2020 |
|||
|
Thôi làm hòa giải viên |
3109/QĐ-UBND |
06/06/2023 |
Mức 2, 3 |
UBND xã |
06/06/2023 |
QĐ 805 ngày 19/02/2020 |
|||
|
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
3109/QĐ-UBND |
06/06/2023 |
Mức 2, 3 |
UBND xã |
06/06/2023 |
QĐ 805 ngày 19/02/2020 |
|||
VII |
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ GIA ĐÌNH: 10 THỦ TỤC |
|
|
|
|
|||||
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
QĐ số 1348 |
11/03/2024 |
DVC mức 2, 3,4 |
UBND xã |
11/03/2024 |
QĐ 1912 ngày 28/4/2021 |
|||
|
Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
QĐ số 1348 |
11/03/2024 |
DVC mức 2, 3,4 |
UBND xã |
11/03/2024 |
QĐ 1912 ngày 28/4/2021 |
|||
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
QĐ số 1348 |
11/03/2024 |
DVC mức 2, 3,4 |
UBND xã |
11/03/2024 |
QĐ 1912 ngày 28/4/2021 |
|||
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
QĐ số 1348 |
11/03/2024 |
DVC mức 2, 3,4 |
UBND xã |
11/03/2024 |
QĐ 1912 ngày 28/4/2021 |
|||
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
QĐ số 1348 |
11/03/2024 |
DVC mức 2, 3,4 |
UBND xã |
11/03/2024 |
QĐ 1912 ngày 28/4/2021 |
|||
|
Cấm tiếp xúc theo quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã |
QĐ số 1348 |
11/03/2024 |
DVC mức 2, 3,4 |
UBND xã |
11/03/2024 |
|
|||
|
Hủy bỏ quyết định cấm tiếp xúc |
QĐ số 1348 |
11/03/2024 |
DVC mức 2, 3,4 |
UBND xã |
11/03/2024 |
|
|||
|
Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. |
QĐ số 1348 |
11/03/2024 |
DVC mức 2, 3,4 |
UBND xã |
11/03/2024 |
UBND huyện ủy quyên theo QĐ số 10488/QĐ _ UBND ngày 02/12/2022 |
|||
|
Thông báo sáp nhập hợp nhất, chia tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. |
QĐ số 1348 |
11/03/2024 |
DVC mức 2, 3,4 |
UBND xã |
11/03/2024 |
UBND huyện ủy quyên theo QĐ số 10488/QĐ _ UBND ngày 02/12/2022 |
|||
|
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. |
QĐ số 1348 |
11/03/2024 |
DVC mức 2, 3,4 |
UBND xã |
11/03/2024 |
UBND huyện ủy quyên theo QĐ số 10488/QĐ _ UBND ngày 02/12/2022 |
|||
VIII |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: |
|
|
|
|
|
|
|||
|
* LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG(31) |
|
|
|
|
|
|
|||
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
QĐ số 6395 |
30/11/2018 |
DVC mức 2,4 |
TTHC liên thông |
30/11/2018 |
QĐ 4396 ngày 19/8/2019 |
|||
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
QĐ số 6395 |
30/11/2018 |
DVC mức 2,4 |
TTHC liên thông |
30/11/2018 |
QĐ 4396 ngày 19/8/2019 |
|||
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi |
QĐ số 5341 |
20/10/2023 |
DVC mức 2,4 |
TTHC liên thông |
20/10/2023 |
QĐ 4396 ngày 19/8/2019 |
|||
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã dược tặng Bằng khen của TTCP, Bằng khen của Chủ tịch HĐBT hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
QĐ số 5341 |
20/10/2023 |
DVC mức 2,4 |
TTHC liên thông |
20/10/2023 |
QĐ 4396 ngày 19/8/2019 |
|||
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - Pu – Chia |
QĐ số 1200 |
08/4/2022 |
DVC mức 2,4 |
TTHC liên thông |
09/4/2022 |
QĐ 3214 ngày 14/6/2023 |
|||
|
Cấp “Bằng Tổ quốc ghi công” |
QĐ số 2184 |
24/6/2022 |
DVC mức 2, 4 |
TTHC liên thông cấp Bộ |
24/6/2022 |
Liên thông TW |
|||
|
Cấp “Bằng Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp “Bằng Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31/12/1994 trở về trước |
QĐ số 5341 |
20/10/2023 |
DVC mức 2, 4 |
TTHC liên thông cấp Bộ |
20/10/2023 |
Liên thông TW |
|||
|
Cấp đổi “Bằng Tổ quốc ghi công” |
QĐ số 2184 |
24/6/2022 |
DVC mức 2, 4 |
TTHC liên thông cấp Bộ |
24/6/2022 |
Liên thông TW |
|||
|
Cấp lại “Bằng Tổ quốc ghi công” |
QĐ số 2184 |
24/6/2022 |
DVC mức 2, 4 |
TTHC liên thông cấp Bộ |
24/6/2022 |
Liên thông TW |
|||
|
Cấp “Bằng Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh |
QĐ số 2184 |
24/6/2022 |
DVC mức 2, 4 |
TTHC liên thông cấp Bộ |
24/6/2022 |
Liên thông TW |
|||
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động – Thương binh và xã hội quản lý |
QĐ số 1039 |
26/02/2024 |
DVC mức 2, 4 |
TTHC liên thông |
26/02/2024 |
Liên thông |
|||
|
Giải quyết chế độ thờ cúng liệt sĩ |
QĐ số 2184 |
24/6/2022 |
DVC mức 2, 3,4 |
TTHC liên thông cấp Sở |
24/6/2022 |
Liên thông TW |
|||
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “ Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
QĐ số 1039 |
26/02/2024 |
DVC mức 2, 4 |
TTHC liên thông |
26/02/2024 |
Liên thông |
|||
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
QĐ số 1039 |
26/02/2024 |
DVC mức 2, 4 |
TTHC liên thông |
26/02/2024 |
Liên thông |
|||
|
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
QĐ số 5341 |
20/10/2023 |
Mức 2, 3 |
TTHC liên thông cấp Sở |
20/10/2023 |
QĐ 3214 (QT 20) |
|||
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Thành phố quản lý |
QĐ số 1233 |
27/02/2023 |
Mức 2, 4 |
TTHC liên thông cấp Sở |
27/02/2023 |
QĐ 3214 (QT 22) |
|||
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
QĐ số 2184 |
24/6/2022 |
Mức 2, 4 |
TTHC liên thông cấp Sở |
24/6/2022 |
QĐ 3214 (QT 24) |
|||
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
QĐ số 5341 |
20/10/2023 |
Mức 2, 4 |
TTHC liên thông cấp Sở |
20/10/2023 |
QĐ 3214 (QT 25) |
|||
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
QĐ số 2184 |
24/6/2022 |
Mức 2, 4 |
TTHC liên thông cấp Sở |
24/6/2022 |
QĐ 3214 (QT 26) |
|||
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
QĐ số 2184 |
24/6/2022 |
Mức 2, 4 |
TTHC liên thông cấp Sở |
24/6/2022 |
QĐ 3214 (QT 27) |
|||
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
QĐ số 2184 |
24/6/2022 |
Mức 2, 4 |
TTHC liên thông cấp Sở |
24/6/2022 |
QĐ 3214 (QT 28) |
|||
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến, giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
QĐ số 5341 |
20/10/2023 |
Mức 2, 4 |
TTHC liên thông cấp Sở |
20/10/2023 |
QĐ 3214 (QT 29) |
|||
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
QĐ số 5341 |
20/10/2023 |
Mức 2, 4 |
TTHC liên thông cấp Sở |
20/10/2023 |
QĐ 3214 (QT 30) |
|||
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (đối với trường hợp NCC không do quân đội, công an quản lý) |
QĐ số 1039 |
26/02/2024 |
DVC mức 2, 4 |
TTHC liên thông |
26/02/2024 |
QĐ 3214 (QT 31) |
|||
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
QĐ số 1039 |
26/02/2024 |
DVC mức 2, 4 |
TTHC liên thông |
26/02/2024 |
QĐ 3214 (QT 34) |
|||
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
QĐ số 2184 |
24/6/2022 |
Mức 2, 4 |
TTHC liên thông cấp Sở |
24/6/2022 |
QĐ 3214 (QT 35) |
|||
|
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đã đã thay đổi nơi thường trú |
QĐ số 2184 |
24/6/2022 |
Mức 2, 4 |
|
24/6/2022 |
QĐ 3214 (QT 37) |
|||
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
QĐ số 1039 |
26/02/2024 |
DVC mức 2, 4 |
TTHC liên thông |
26/02/2024 |
QĐ 3214 (QT 41) |
|||
|
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
QĐ số 1039 |
26/02/2024 |
DVC mức 2, 4 |
TTHC liên thông |
26/02/2024 |
QĐ 3214 (QT 42) |
|||
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
QĐ số 2184 |
24/6/2022 |
Mức 2, 4 |
UBND xã |
24/6/2022 |
QĐ 3214 (QT 47) |
|||
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
QĐ số 1039 |
26/02/2024 |
DVC mức 2, 4 |
TTHC liên thông |
26/02/2024 |
Ủy quyền cấp xã QĐ số 8930./QĐ – UBND ngày 30/12/2023 của huyện |
|||
|
LĨNH VỰC: GIÁO DỤC – NGHỀ NGHIỆP: 02 THỦ TỤC |
|
|
|
|
|||||
|
Hỗ trợ chi phí học nghề trình độ trung cấp, cao đẳng hỗ trợ đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng cho người lao động bị thu hồi đất |
QĐ số 1039 |
26/02/2024 |
DVC mức 2, 3, 4 |
TTHC liên thông |
26/02/2024 |
Ủy quyền cấp xã QĐ số 8930./QĐ – UBND ngày 30/12/2023 của huyện |
|||
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình dào tạo trình dộ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
QĐ số 1039 |
26/02/2024 |
DVC mức 2, 3, 4 |
TTHC liên thông |
26/02/2024 |
Ủy quyền cấp xã QĐ số 8930./QĐ – UBND ngày 30/12/2023 của huyện |
|||
|
* LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI – GIẢM NGHÈO: 16 THỦ TỤC |
|
|
|
|
|
|
|||
110 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổ định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
QĐ số 4393 |
19/8/2019 |
Mức 2,3,4 |
|
19/8/2019 |
|
|||
111 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
QĐ số 4393 |
19/8/2019 |
Mức 2,3,4 |
|
19/8/2019 |
- Quy trình (QĐ 1421 ngày 14/3/2024) |
|||
112 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
QĐ số 2294 |
18/4/2023 |
Mức 2,3,4 |
|
18/4/2023 |
- Quy trình (QĐ 1421 ngày 14/3/2024) |
|||
113 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hàng năm. |
QĐ số 2294 |
18/4/2023 |
Mức 2,3,4 |
TTHC liên thông |
18/4/2023 |
QĐ 4396 ngày 19/8/2019 |
|||
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hàng năm |
QĐ số 2294 |
18/4/2023 |
Mức 2,3,4 |
UBND xã |
18/4/2023 |
QĐ 4396 ngày 19/8/2019 |
|||
|
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình. |
QĐ số 2294 |
18/4/2023 |
Mức 2,3,4 |
UBND xã |
18/4/2023 |
QĐ 4396 ngày 19/8/2019 |
|||
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
QĐ số 6395 |
30/11/2018 |
Mức 2,3,4 |
UBND xã |
30/11/2018 |
QĐ 4396 ngày 19/8/2019 |
|||
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
QĐ số 3801 |
04/8/2021 |
Mức 2,3,4 |
UBND xã |
30/11/2018 |
QĐ 2173 ngày 12/4/2023 |
|||
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
QĐ số 1977 |
04/4/2023 |
Mức 2,3,4 |
UBND xã |
04/04/2023 |
QĐ 3214 |
|||
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
QĐ số 3801 |
04/8/2021 |
Mức 2,3,4 |
UBND xã |
30/11/2018 |
QĐ 2173 ngày 12/4/2023 |
|||
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
QĐ số 3801 |
04/8/2021 |
Mức 2,3,4 |
TTHC liên thông |
30/11/2018 |
|
|||
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
QĐ số 3801 |
04/8/2021 |
DVC mức 3, 4 |
TTHC liên thông |
04/8/2021 |
QĐ số 2173 ngày 12/4/2023 |
|||
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
QĐ số 3801 |
04/8/2021 |
DVC mức 3, 4 |
TTHC liên thông |
04/8/2021 |
QĐ 4943 ngày 22/11/2021 |
|||
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
QĐ số 3801 |
04/8/2021 |
DVC mức 3, 4 |
TTHC liên thông |
04/8/2021 |
QĐ 4943 ngày 22/11/2021 |
|||
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
QĐ số 3801 |
04/8/2021 |
DVC mức 3, 4 |
TTHC liên thông |
04/8/2021 |
QĐ số 2173 ngày 12/4/2023 |
|||
|
Công nhận hộ nghèo, cận nghèo, thoát nghèo, thoát cận nghèo định kỳ hàng năm |
QĐ số 2294 |
18/4/2023 |
Mức 2,3,4 |
TTHC liên thông |
18/4/2023 |
QĐ 4396 ngày 19/8/2019 |
|||
|
* LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI: 02 THỦ TỤC |
|||||||||
|
Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
QĐ số 1039 |
26/02/2024 |
DVC mức 2, 4 |
TTHC liên thông |
26/02/2024 |
Ủy quyền cấp xã QĐ số 8930./QĐ – UBND ngày 30/12/2023 của huyện |
|||
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
QĐ số 3089 |
7/9/2022 |
DVC mức 2 |
UBND xã |
12/9/2022 |
QĐ 4943 ngày 22/11/2021 |
|||
|
* LĨNH VỰC BẢO VỆ, CHĂM SÓC TRẺ EM: 06 THỦ TỤC |
|||||||||
|
Áp dụng các biện pháp can thiệt khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. |
QĐ số 6395 |
30/11/2018 |
DVC mức 2 |
Liên thông |
30/11/2018 |
Ủy quyền Cấp xã theo 2003/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 |
|||
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
QĐ số 1233 |
27/02/2023 |
DVC mức2,3 |
Liên thông |
27/02/2023 |
Ủy quyền Cấp xã theo 2003/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 |
|||
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
QĐ số 6395 |
30/11/2018 |
DVC mức 2 |
UBND xã |
30/11/2018 |
QĐ 4396 ngày 19/8/2019 |
|||
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
QĐ số 6395 |
30/11/2018 |
DVC mức 2 |
UBND xã |
30/11/2018 |
QĐ 4396 ngày 19/8/2019 |
|||
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
QĐ số 6395 |
30/11/2018 |
DVC mức 2 |
UBND xã |
30/11/2018 |
QĐ 4396 ngày 19/8/2019 |
|||
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
QĐ số 3801 |
04/8/2021 |
DVC mức 3, 4 |
UBND xã |
04/8/2021 |
QĐ 4396 ngày 19/8/2019 |
|||
IX |
LĨNH VỰC DÂN TỘC : 02 THỦ TỤC |
|||||||||
|
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
QĐ số 241 |
12/01/2024 |
DVC mức 2 |
TTHC liên thông |
12/01/2024 |
QĐ số 2154 ngày 12/4/2023 |
|||
|
Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
QĐ số 241 |
12/01/2024 |
DVC mức 2 |
TTHC liên thông |
12/01/2024 |
QĐ số 2154 ngày 12/4/2023 |
|||
X |
LĨNH VỰC Y TẾ: 02 THỦ TỤC |
|||||||||
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
QĐ 2149 |
12/4/2023 |
DVC mức 2 |
UBND xã |
12/04/2023 |
|
|||
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ |
QĐ 2149 |
12/4/2023 |
DVC mức 2,4 |
UBND xã |
12/04/2023 |
|
|||
XI |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN – MÔI TRƯỜNG |
|
|
|||||||
|
* LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG: 04 THỦ TỤC |
|
||||||||
|
Tham vấn cộng đồng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
QĐ số 1040 |
25/3/2022 |
DVC mức 3, 4 |
UBND xã |
25/3/2022 |
QĐ số 2583 ngày 25/7/2022 |
|||
|
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
QĐ số 3969 |
08/08/2023 |
DVC mức 2 |
UBND xã |
08/08/2023 |
|
|||
|
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển |
QĐ số 4184 |
21/8/2023 |
DVC mức 2 |
TTHC liên thông Sở |
21/08/2023 |
|
|||
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
QĐ số 4184 |
21/8/2023 |
DVC mức 2 |
UBND xã |
21/08/2023 |
|
|||
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI: 08 THỦ TỤC |
|
||||||||
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
QĐ 1088 |
28/02/204 |
DVC mức2, 3 |
TTHC liên thông |
28/02/204 |
|
|||
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
QĐ 1088 |
28/02/204 |
DVC mức2, 3 |
TTHC liên thông |
28/02/204 |
|
|||
|
Đăng ký, cấp GCNQSD đất, quyền sở hữu nhà ờ và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
QĐ 1088 |
28/02/204 |
DVC mức2, 3 |
TTHC liên thông |
28/02/204 |
|
|||
|
Đăng ký, cấp giấy CNQSD Đ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
QĐ 1088 |
28/02/204 |
DVC mức2, 3 |
TTHC liên thông |
28/02/204 |
|
|||
|
Cấp giấy CNQSĐ quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
QĐ 1088 |
28/02/204 |
DVC mức2, 3 |
TTHC liên thông |
28/02/204 |
|
|||
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “Dồn điền đổi thửa” |
QĐ 1088 |
28/02/204 |
DVC mức2, 3 |
TTHC liên thông |
28/02/204 |
|
|||
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao khu kinh tế |
QĐ 1088 |
28/02/204 |
DVC mức2, 3 |
TTHC liên thông |
28/02/204 |
|
|||
|
Hòa giải tranh chấp đất đai |
QĐ 1088 |
28/02/204 |
DVC mức 2 |
TTHC liên thông |
28/02/204 |
|
|||
XIII |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 11 |
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|||||||||
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
QĐ số 4527 |
21/10/2021 |
DVC mức 3, 4 |
UBND xã |
28/10/2021 |
QĐ số 1060 ngày 28/3/2022 |
|||
|
Thủ tục: Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
QĐ số 4527 |
21/10/2021 |
DVC mức 3, 4 |
UBND xã |
28/10/2021 |
QĐ số 1060 ngày 28/3/2022 |
|||
|
Thủ tục: Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
QĐ số 4527 |
21/10/2021 |
DVC mức 3, 4 |
UBND xã |
28/10/2021 |
QĐ số 1060 ngày 28/3/2022 |
|||
|
Thủ tục: Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
QĐ số 4527 |
21/10/2021 |
DVC mức 3, 4 |
UBND xã |
28/10/2021 |
QĐ số 1060 ngày 28/3/2022 |
|||
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
QĐ số 4527 |
21/10/2021 |
DVC mức 3, 4 |
UBND xã |
28/10/2021 |
QĐ số 1060 ngày 28/3/2022 |
|||
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn ( đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên ) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội. |
QĐ số 4527 |
21/10/2021 |
DVC mức 3, 4 |
UBND xã |
28/10/2021 |
QĐ số 1060 ngày 28/3/2022 |
|||
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
QĐ số 4527 |
21/10/2021 |
DVC mức 3, 4 |
UBND xã |
28/10/2021 |
QĐ số 1060 ngày 28/3/2022 |
|||
|
Thẩm định , phê duyệt phương án ứng phó thiên tai do công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền UBND xã |
QĐ số 4527 |
21/10/2021 |
DVC mức 3, 4 |
UBND xã |
28/10/2021 |
QĐ số 1060 ngày 28/3/2022 |
|||
|
Thẩm định , phê duyệt phương án ứng ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền UBND xã |
QĐ số 4527 |
21/10/2021 |
DVC mức 3, 4 |
UBND xã |
28/10/2021 |
QĐ số 1060 ngày 28/3/2022 |
|||
|
Thủ tục: Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
QĐ số 4527 |
21/10/2021 |
DVC mức 3, 4 |
UBND xã |
28/10/2021 |
QĐ số 1060 ngày 28/3/2022 |
|||
|
Thủ tục: Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
QĐ số 394 |
20/01/2020 |
UBND xã |
20/01/2020 |
QĐ số 1060 ngày 28/3/2022 |
||||
XIV |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA: 10 THỦ TỤC |
|||||||||
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
QĐ số 7130 |
17/12/2019 |
UBND xã |
17/12/2019 |
QĐ nội bộ 1094 ngày 17/3/202 |
||||
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
QĐ số 7130 |
17/12/2019 |
UBND xã |
17/12/2019 |
QĐ nội bộ 1094 ngày 17/3/202 |
||||
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
QĐ số 7130 |
17/12/2019 |
UBND xã |
17/12/2019 |
QĐ nội bộ 1094 ngày 17/3/202 |
||||
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
QĐ số 7130 |
17/12/2019 |
UBND xã |
17/12/2019 |
QĐ nội bộ 1094 ngày 17/3/202 |
||||
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
QĐ số 7130 |
17/12/2019 |
UBND xã |
17/12/2019 |
QĐ nội bộ 1094 ngày 17/3/202 |
||||
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
QĐ số 7130 |
17/12/2019 |
UBND xã |
17/12/2019 |
QĐ nội bộ 1094 ngày 17/3/202 |
||||
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
QĐ số 7130 |
17/12/2019 |
UBND xã |
17/12/2019 |
QĐ nội bộ 1094 ngày 17/3/202 |
||||
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
QĐ số 7130 |
17/12/2019 |
UBND xã |
17/12/2019 |
QĐ nội bộ 1094 ngày 17/3/202 |
||||
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
QĐ số 7130 |
17/12/2019 |
UBND xã |
17/12/2019 |
QĐ nội bộ 1094 ngày 17/3/202 |
||||
|
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
QĐ số 7130 |
17/12/2019 |
UBND xã |
17/12/2019 |
QĐ ủy quyền 7537/QĐ-SGTVT( ủy quyền |
||||
xv |
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG: 09 THỦ TỤC |
|||||||||
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
QĐ 2804 |
19/5/2023 |
UBND xã |
19/5/2023 |
Thủ tục ủy quyền theo QĐ số 8937/QĐ – UBND ngày 30/12/2023 của UBND huyện Ba Vì |
||||
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
QĐ 2804 |
19/5/2023 |
UBND xã |
19/5/2023 |
|||||
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
QĐ 2804 |
19/5/2023 |
UBND xã |
19/5/2023 |
Thủ tục ủy quyền theo QĐ số 8937/QĐ – UBND ngày 30/12/2023 của UBND huyện Ba Vì |
||||
|
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
QĐ 2804 |
19/5/2023 |
UBND xã |
19/5/2023 |
|||||
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
QĐ 2804 |
19/5/2023 |
UBND xã |
19/5/2023 |
Thủ tục ủy quyền theo QĐ số 8937/QĐ – UBND ngày 30/12/2023 của UBND huyện Ba Vì |
||||
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
QĐ 2804 |
19/5/2023 |
UBND xã |
19/5/2023 |
|||||
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
QĐ 2804 |
19/5/2023 |
UBND xã |
19/5/2023 |
Thủ tục ủy quyền theo QĐ số 8937/QĐ – UBND ngày 30/12/2023 của UBND huyện Ba Vì |
||||
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
QĐ 2804 |
19/5/2023 |
UBND xã |
19/5/2023 |
|||||
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
QĐ 2804 |
19/5/2023 |
UBND xã |
19/5/2023 |
Thủ tục ủy quyền theo QĐ số 8937/QĐ – UBND ngày 30/12/2023 của UBND huyện Ba Vì |
||||
XVI. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH UỶ QUYỀN |
|
|
||||||||
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
LĐTBXH |
QĐ số 1039 QĐ số 8930 |
26/02/2024 30/12/2023 |
26/02/2024 |
QĐ uỷ quyền số 8930 ngày 30/12/2023 của UBND huyện Ba Vì, thời hạn uỷ quyền đến 31/12/2024 |
||||
|
Hỗ trợ chi phí học nghề trình độ trung cấp, cao đẳng hỗ trợ đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng cho người lao động bị thu hồi đất |
LĐTBXH |
QĐ số 1039 QĐ số 8930 |
26/02/2024 30/12/2023 |
26/02/2024 |
QĐ uỷ quyền số 8930 ngày 30/12/2023 của UBND huyện Ba Vì, thời hạn uỷ quyền đến 31/12/2024 |
||||
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình dào tạo trình dộ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
LĐTBXH |
QĐ số 1039 QĐ số 8930 |
26/02/2024 30/12/2023 |
26/02/2024 |
QĐ uỷ quyền số 8930 ngày 30/12/2023 của UBND huyện Ba Vì, thời hạn uỷ quyền đến 31/12/2024 |
||||
|
Hỗ trợ học văn hoá, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
LĐTBXH |
|
|
|
|
||||
|
Cấp giấy phép bán lẻ rượu |
Công thương |
QĐ số 2804 |
19/5/2023 |
19/5/2023 |
Thủ tục ủy quyền theo QĐ số 8937/QĐ – UBND ngày 30/12/2023 của UBND huyện Ba Vì |
||||
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
Công thương |
QĐ số 2804 |
19/5/2023 |
19/5/2023 |
Thủ tục ủy quyền theo QĐ số 8937/QĐ – UBND ngày 30/12/2023 của UBND huyện Ba Vì |
||||
|
Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu |
Công thương |
QĐ số 2804 |
19/5/2023 |
19/5/2023 |
Thủ tục ủy quyền theo QĐ số 8937/QĐ – UBND ngày 30/12/2023 của UBND huyện Ba Vì |
||||
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Công thương |
QĐ số 2804 |
19/5/2023 |
19/5/2023 |
Thủ tục ủy quyền theo QĐ số 8937/QĐ – UBND ngày 30/12/2023 của UBND huyện Ba Vì |
||||
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Công thương |
QĐ số 2804 |
19/5/2023 |
19/5/2023 |
Thủ tục ủy quyền theo QĐ số 8937/QĐ – UBND ngày 30/12/2023 của UBND huyện Ba Vì |
||||
|
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Công thương |
QĐ số 2804 |
19/5/2023 |
19/5/2023 |
Thủ tục ủy quyền theo QĐ số 8937/QĐ – UBND ngày 30/12/2023 của UBND huyện Ba Vì |
||||
|
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Công thương |
QĐ số 2804 |
19/5/2023 |
19/5/2023 |
Thủ tục ủy quyền theo QĐ số 8937/QĐ – UBND ngày 30/12/2023 của UBND huyện Ba Vì |
||||
|
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Công thương |
QĐ số 2804 |
19/5/2023 |
19/5/2023 |
Thủ tục ủy quyền theo QĐ số 8937/QĐ – UBND ngày 30/12/2023 của UBND huyện Ba Vì |
||||
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lể sản phẩm thuốc lá |
Công thương |
QĐ số 2804 |
19/5/2023 |
19/5/2023 |
Thủ tục ủy quyền theo QĐ số 8937/QĐ – UBND ngày 30/12/2023 của UBND huyện Ba Vì |
||||
|
Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. |
Thư viện |
QĐ số 867/QĐ - UBND |
09/3/2022 |
09/3/2022 |
Quyết định số 10488/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 của UBND Huyện Ba Vì |
||||
|
Thông báo sáp nhập hợp nhất, chia tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. |
Thư viện |
QĐ số 867/QĐ - UBND |
09/3/2022 |
09/3/2022 |
Quyết định số 10488/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 của UBND Huyện Ba Vì |
||||
|
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. |
Thư viện |
QĐ số 867/QĐ - UBND |
09/3/2022 |
09/3/2022 |
Quyết định số 10488/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 của UBND Huyện Ba Vì |
||||